1.Vị trí, chức năng:
Phòng Quản lý chất lượng công trình giao thông là phòng chuyên môn, nghiệp vụ có chức năng tham mưu giúp Giám đốc Sở về công tác đầu tư, quy hoạch, kỹ thuật chuyên ngành, thẩm định và quản lý chất lượng các công trình giao thông, ứng dụng các tiến bộ khoa học kỹ thuật công nghệ trong ngành.
2. Nhiệm vụ, quyền hạn:
a. Chủ trì việc lập quy hoạch, quản lý quy hoạch phát triển giao thông vận tải của tỉnh; Xây dựng quy hoạch đầu tư kết cấu hạ tầng giao thông ngắn hạn, trung hạn và dài hạn.
b. Chủ trì công tác quản lý chất lượng công trình xây dựng giao thông trên địa bàn theo phân cấp; công tác giám định chất lượng về công trình xây dựng giao thông (khi có yêu cầu).
c. Tham mưu, đề xuất việc triển khai thực hiện các tiêu chuẩn kỹ thuật, quy trình, quy phạm đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng giao thông vận tải.
d. Tham mưu chủ trương chấp thuận xây dựng cảng, bến thủy nội địa trên địa bàn.
đ. Chủ trì soạn thảo các văn bản, tờ trình về lập dự án đầu tư báo cáo kinh tế kỹ thuật các công trình giao thông vận tải, tham mưu giúp lãnh đạo trình UBND tỉnh.
e. Chủ trì cùng các phòng liên quan thẩm định công tác an toàn giao thông và đánh giá tác động môi trường bảo vệ môi trường của các dự án trên địa bàn tỉnh.
g. Thực hiện Quản lý nhà nước về khoa học-kỹ thuật, công nghệ giao thông vận tải, tiếp nhận công bố, hợp quy các sản phẩm theo quy chuẩn, tiêu chuẩn kỹ thuật giao thông vận tải.
h. Thường trực hội đồng khoa học kỹ thuật của ngành.
i. Chủ trì thẩm định dự án đầu tư, thiết kế cơ sở, thiết kế kỹ thuật, thiết kế bản vẽ thi công và dự toán các công trình giao thông theo phân cấp; hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu, kế hoạch lựa chọn nhà thầu, kết quả lựa chọn nhà thầu các công trình giao thông do Sở làm chủ đầu tư hoặc được ủy thác quản lý.
k. Tham gia tổ tư vấn xét thầu, hội đồng nghiệm thu các công trình do Sở đầu tư hoặc được ủy thác.
l. Thực hiện các nhiệm vụ khác do Giám đốc Sở giao.
STT
|
Họ và Tên
|
Chức vụ
|
Số Điện thoại
|
1
|
Đinh Mai Hưng
|
Trưởng phòng
|
02283.840.170
|
2
|
Phạm Công Thuân
|
Phó Trưởng phòng
|
|
3
|
Trần Thị Cúc
|
Chuyên viên
|
|
4
|
Ngô Nguyên Đức
|
Chuyên viên
|
|
5
|
Nguyễn Quang Hùng
|
Chuyên viên
|
|